Sunday, September 25, 2016

DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG QUỐC

                                 HỌ TÊN TIẾNG TRUNG QUỐC CỦA BẠN LÀ GÌ ???

                                 Các bạn hãy tra cứu theo bảng sau nhé: 














Tiếng Việt
Tiếng Trung
Pinyin
Nghĩa
AN (YÊN)
Ān
Bình an
BANG
Bāng
BÙI
Péi
CAO
Gāo
CHÂU
Zhōu
CHIÊM
Zhàn
CHÚC
Zhù
CHUNG
Zhōng
DŨNG
Yǒng
Dũng cảm
ĐÀM
Tán
ĐÀO
táo
ĐẶNG
Dèng
ĐINH
Dīng
ĐỖ
ĐOÀN
Duàn
ĐỒNG
Tóng
DOÃN
Yǐn
DƯƠNG
Yáng
Sông (Hoàng Hà)
HÀM
Hán
HỒ
HUỲNH (HOÀNG)
Huáng
KHỔNG
Kǒng
KHÚC
KIM
Jīn
Kim loại
LÂM
Lín
Rừng
LĂNG
Líng
LĂNG
Líng
Li
LIỄU
Liǔ
LÔ (LƯ)
Họ Lô, Họ Lư
LINH
Líng
LƯƠNG
Liáng
LƯU
Liú
MẠC
MAI
Méi
MÔNG
Méng
NGHIÊM
Yán
NGÔ
NGUYỄN
Ruǎn
NHAN
Yán
NINH
Níng
NÔNG
 
Nóng
ÔNG
weng
PHẠM
Fàn
PHAN
Fān
PHÓ
PHÙNG
féng
QUÁCH
Guō
QUẢN
Guǎn
TẠ
Xiè
Cảm ơn
TÀO
Cáo
TĂNG
zeng
THẠCH
shí
đất đá
THÁI
Tài
THÂN
Shēn
THUỲ
Chuí
THỊ
Shì
TIÊU
Xiāo
TÔN
Sūn
TỐNG
Sòng
TRẦN
Chen
TRIỆU
Zhào
TRƯƠNG
Zhang
TRỊNH
Zhèng
TỪ
UÔNG
Wāng
VĂN
Wén
VI
Wēi
VŨ (VÕ)
VƯƠNG
Wáng
ANH
yīng
Á
Châu Á
ÁNH
Yìng
Sáng
ẢNH
Yǐng
Ảo ảnh
ÂN
Ēn
Ân nhân
ẤN
Yìn
ẨN
Yǐn
Ẩn dật
BA
BÁCH
Bǎi
Trăm, bách gia
BẠCH
Bái
Trắng, Hắc bạch
BẢO
Bǎo
Quý, Bảo bối
BẮC
Běi
Hướng Bắc
BẰNG
Féng
Chim bằng
BÍCH
Xanh ngọc
BIÊN
Biān
Biên cương
BÌNH
Píng
Bình an
BÍNH
Bǐng
BỐI
Bèi
CẢNH
Jǐng
(CHÍNH) CHÁNH
Zhèng
Chính trực
CHẤN
Zhèn
CHÂU (CHU)
Zhū
CHI
Zhī
CHÍ
Zhì
Ý chí
CHIẾN
Zhàn
Chiến đấu
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Pinyin
Nghĩa
CHIỂU
Zhǎo
CHINH
Zhēng
CHỈNH
Zhěng
CHUẨN
Zhǔn
CHUNG
Zhōng
CHÚNG
Zhòng
Đại chúng
CÔNG
Gōng
Công lao
CUNG
Gōng
CƯỜNG
Qiáng
Mạnh mẽ, cường bạo
CỬU
Jiǔ
Chín
DANH
Míng
Tên
DẠ
Đêm
DIỄM
Yàn
DIỆP
Lá cây
DIỆU
Miào
DOANH
Yíng
DOÃN
Yǐn
DỤC
DUNG
Róng
DUY
Wéi
DUYÊN
Yuán
Duyên kiếp
DỰ
DƯƠNG
Yáng
Con dê
DƯƠNG
Yáng
DƯỠNG
Yǎng
Dưỡng dục
ĐẠI
To lớn
ĐÀO
Táo
Cây đào
ĐAN
Dān
ĐAM
Dān
ĐÀM
Tán
ĐẢM
Dān
ĐẠM
Dàn
Nhạt
ĐẠT
Đạt được
ĐẮC
De
ĐĂNG
Dēng
ĐĂNG
Dēng
Đèn
ĐÍCH
ĐỊCH
Kẻ địch
ĐÌNH
Tíng
ĐỊNH
Dìng
ĐIỀM
Tián
ĐIỂM
Diǎn
ĐIỀN
Tián
Ruộng
ĐIỆN
Diàn
ĐIỆP
Dié
Con bướm
ĐOAN
Duān
ĐÔ
Dōu
ĐÔN
Dūn
ĐỒNG
Tóng
Cùng nhau
ĐỨC
Phúc Đức
GẤM
Jǐn
GIA
Jiā
GIANG
Jiāng
Con sông
GIAO
Jiāo
GIÁP
Jiǎ
QUAN
Guān
Cửa
HẠ
Xià
Mùa hạ
HẢI
Hǎi
Biển
HÀN
Hán
HẠNH
Xíng
Hạnh phúc
HÀO
Háo
HẢO
Hǎo
Tốt đẹp
HẠO
Hào
HẰNG
Héng
HÂN
Xīn
HẬU
hòu
Phía sau
HIÊN
Xuān
HIỀN
Xián
HIỆN
Xiàn
HIỂN
Xiǎn
HIỆP
Xiá
HIẾU
Xiào
HINH
Xīn
HOA
Huā
Hoa lá
HÒA
HÓA
Huà
HỎA
Huǒ
Lửa
HỌC
Xué
HOẠCH
Huò
HOÀI
怀
Huái
HOAN
Huan
HOÁN
Huàn
HOẠN
Huàn
HOÀN
Huán
HOÀNG
Huáng
Màu vàng
HỒ
HỒNG
Hóng
Màu đỏ
HỢP
HỢI
Hài
HUÂN
Xūn
HUẤN
Xun
HÙNG
Xióng
Anh hùng
HUY
Huī
HUYỀN
Xuán
HUỲNH
Huáng
HUYNH
Xiōng
Anh trai
HỨA
()
HƯNG
Xìng
Hưng thịnh
HƯƠNG
Xiāng
Thơm
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Pinyin
Nghĩa
KIM
Jīn
KIỀU
Qiào
KIỆT
Jié
KHA
KHANG
Kāng
KHẢI
()
KHẢI
Kǎi
KHÁNH
Qìng
Quốc Khánh
KHOA
KHÔI
Kuì
Khôi ngô
KHUẤT
KHUÊ
Guī
KỲ
LÃ (LỮ)
LẠI
Lài
LAN
Lán
LÀNH
Lìng
LÃNH
Lǐng
LÂM
Lín
Rừng
LEN
Lián
LỄ
LI
Máo
LINH
Líng
LIÊN
Lián
LONG
Lóng
Con rồng
LUÂN
Lún
LỤC
Xanh lục
LƯƠNG
Liáng
Lương thiện
LY
Con ngựa
MAI
Méi
MẠNH
Mèng
MỊCH
Mi
MINH
Míng
MỔ
Pōu
MY
Méi
MỸ (MĨ)
Měi
NAM
Nán
NHẬT
Mặt trời
NHÂN
Rén
Người
NHI
Er
NHIÊN
Rán
Tự nhiên
NHƯ
Như Ý
NINH
níng
NGÂN
Yín
Bạc
NGỌC
Viên ngọc
NGỘ
NGUYÊN
Yuán
Thảo nguyên
NỮ
PHI
Fēi
PHÍ
Fèi
PHONG
Fēng
PHONG
Fēng
Gió
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNG
Fāng
PHÙNG
Féng
PHỤNG (PHƯỢNG)
Fèng
QUANG
Guāng
QUÁCH
Guō
QUÂN
Jūn
QUỐC
Guó
QUYÊN
Juān
QUỲNH
Qióng
SANG
shuāng
SÂM
Sēn
Rậm rạp
SẨM
Shěn
SONG
Shuāng
SƠN
Shān
Núi
TẠ
Xiè
TÀI
Cái
TÀO
Cáo
TÂN
Xīn
TẤN
Jìn
TĂNG
Céng
THÁI
Zhōu
THANH
Qīng
Nhẹ
THÀNH
Chéng
Tường thành
THÀNH
Chéng
Thành công
THÀNH
Chéng
Trưởng thành
THẠNH
Shèng
THAO
Táo
THẢO
Cǎo
THẮNG
Shèng
THẾ
Shì
THI
Shī
THIÊM
Tiān
THỊNH
Shèng
Hưng thịnh
THIÊN
Tiān
THIỆN
Shàn
THIỆU
Shào
THOA
Chāi
THOẠI
Huà
THỔ
Đất
THUẬN
Shùn
THỦY
Shuǐ
Nước
THÚY
Cuì
THÙY
Chuí
THÙY
Shǔ
THỤY
Ruì

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Pinyin
Nghĩa
THU
Qiū
Mùa thu
THƯ
Shū
THƯƠNG
Cāng
THƯƠNG
Chuàng
TIÊN
Xian
Thần tiên
TIẾN
Jìn
TÍN
Xìn
TỊNH
Jìng
TOÀN
Quán
宿
TÙNG (TÒNG)
Sōng
TUÂN
Xún
TUẤN
Jùn
TUYẾT
Xuě
TƯỜNG
Xiáng
TRANG
,
Zhuāng
Trang điểm
TRÂM
Zān
TRẦM
Chén
TRÍ
Zhì
TRINH
Zhēn
TRIỂN
Zhǎn
TRUNG
Zhōng
TRƯƠNG
Zhāng
TUYỀN
Xuán
UYÊN
Yuān
Chim Uyên ương
UYỂN
Yuàn
VĂN
Wén
VÂN
Yún
VẤN
Wèn
Wěi
VINH
Róng
VĨNH
Yǒng
VIẾT
Yuē
VIỆT
Yuè
VÕ (VŨ)
VƯỢNG
Wàng
VI (VY)
Wéi
Ý
YẾN
Yàn
XÂM
Jìn
XUÂN
Chūn
SỬ
shǐ
Lịch sử
NHÃ
Nhã nhặn
OANH
Yīng
Chim Oanh
KHANH
Kēng
Hồ nhỏ, đường hầm
DIỄM
Yàn
Diễm lệ
TRANG
,
Zhuāng
Trang trọng
TRANG
,
Zhuāng
Quân trang
NHUNG
Róng
Lông thỏ
TÂM
xīn
Trái tim
BÀNH
Péng
Họ Bành
THỌ
寿
Shòu
Thượng thọ
PHÚC
Hạnh phúc
TRÂN
Zhēn
Trân châu
QUYỀN
Quán
Quyền lực
NI (NY)
Ni cô
THỤC
Shǔ
Nước Thục
TẤT
Tất nhiên
UYÊN
()
Yuān
Uyên bác
CHƯƠNG
Zhāng
Văn chương
THẮM
Shěn
thắm lại
NHÀN
() ()
xián
nhàn hạ
NHÀN
()
xián
chim trĩ trắng (bạch nhàn)
NHUẬN
()
rùn
nhuận sắc
NHUẬN
()
rùn
năm NHUẬN
QUẢNG
()
Guǎng
Quảng đại
TRÀ
Chá
Trà đạo
GIÁNG
()
Jiàng
Đỏ tía
GIÁNG
𩄐
Jiàng
Giáng chiều
GIÁNG
Jiàng
Giáng sinh
TRỊNH
()
Zhèng
Trịnh (họ)
QUYNH
Jiōng
Bộ gốc
QUYNH
Jiōng
Ngoài đồng
QUYNH
Jiōng
Đóng
LIÊU
()
Liáo
nước Liêu
NGUYỆT
Yuè
Mặt trăng
TRÌ
Chí
Ao (Họ)
HẠ
xià
Mùa hạ (mùa hè)
TỊCH
Vắng vẻ
BẾ
()
Đóng
MỘNG
()
Mèng
Giấc mơ
TUỆ
𢜈 ()
huì
Trí tuệ
HUẾ
Huà
HUẾ
KHIẾU
Jiào
KHIẾU
CẨM
()
Jǐn
Cẩm bào
GIÀU
(, 𢀭)
Cháo (lóu, 𢀭)
Giàu có
MƯỜI
𨑮 (𨒒)
𨑮 (𨒒)
Số mười
VIÊN
Yuán
Viên (họ)
TRÃI
Zhì
trãi (dê, ngựa thần thoại 1 sừng)
TRÃI
Zhì
trãi (côn trùng)
HIẾN
Xiàn
Hiến chương
HUỆ
Huì
Hoa Huệ
LẠC
Vui vẻ
VÃNG
Wǎng
dĩ vãng
LỤC
Liù
Số sáu
LỤC
Liù
Họ, Lục địa
LỘC
(祿)
Lộc lá
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Pinyin
Nghĩa
LA
Luō
Thiên la
MỘC
Mộc
TÌNH
qíng
Tình
THÔNG
Tǒng
Cây Thông
XUÂN
Chūn
Xuân
ÂN, ƠN
Ēn
Ân huệ
LÃNG
, ,
Lǎng
lãng phí; lãng nhách
ĐƯỜNG
Táng
Họ Đường
DỊU
, , 耀,
Miào, yì, yào, yù
Dịu dàng
ÁI
Ài
Tình ái
ĐA
Duō
Đa
TRÚC
Zhú
Cây trúc
HUYÊN
Xuàn
Tuôn rơi
NGHI
,
Nghi thức
KHẢ
Có thể
DI
,
Di Đà, di Phật
KHÊ
, 谿
Sơn khê
Hoa sen
Xiá
Hoàng hôn
LINH
Líng
Một loại ngọc
LÂM
Lín
Ngọc Lâm
LÂM
Lín
Mưa lâu
KHIẾT
,
Jié
Tinh khiết
THÁI
Cài
Họ Thái
ANH
L
Yīng
Ngọc đẹp
ANH
Yīng
Đá Ngọc Anh
DOANH
Yíng
Sáng rõ
DOANH
Yíng
Đầy đủ
GIAI
Jiā
Đẹp, tốt, hay
ĐÌNH
Tíng
tươi đẹp, xinh đẹp
ĐÌNH
Tíng
Sấm sét
HẠO
Hào
trong sát
HẠO
Hào
to lớn
HẠNH
Xìng
hạnh nhân
HẠNH
Xìng
Cây hạnh nhân
KHANH
Qīng
Quần thần
NHUNG
Róng
Vải nhung
HỒNG
Hóng
Cầu vồng
HỒNG
鸿
Hóng
Chim hồng hạc
HẠ
Họ HẠ
NHÂN
Rén
Nhân Đạo
NHƯ
Như Ý
THANH
Qīng
Trong sạch
THANH
Qīng
Âm thanh
TRANG
Zhuāng
Hoa trang
HOÀN
Huán
Gái đẹp
HUÂN
Xūn
Làm thơm
HỒ
Ao hồ
KIỀU
,
Qiáo
Yêu kiều
KHA
Ngọc kha
KHẢI
Kǎi
Vui sướng
KỲ
Ngọc kỳ
KỲ
Ngọc đẹp
KỲ
Kỳ lân
LAN
Lán
Mây mù trong núi
MỊCH
Tìm kiếm
PHÙ
Bùa hộ mệnh
QUÂN
Jūn
Vua
QUÂN
Jùn
Ngọc Quân
TÀI
Cái
Tài sản, tiền tài
THI
Shī
Tây Thi
THOẠI / THUỴ
Ruì
THƯƠNG
Shāng
Mua bán
TỊNH/ TĨNH
Jìng
yên tịnh, yên tĩnh
TỊNH
Jìng
Đẹp đẽ
TÌNH
Qíng
Quang đãng
Xiù
Tuấn tú
TUẤN
Jùn
Tuấn mã
Tâm tư
VÂN
Yún
Mây
HUỆ
Huì
Ân huệ
Dư dả
NGA
É
Thiên nga
LOAN
(, )
Luán
Loan phượng
NHÂM
Rén
Can thứ 9
THUÝ
Cuì
Ngọc lục bảo
TRƯỜNG
Zhǎng
Trường kỳ
MẪN
Mǐn
Mẫn cán
CA
Sơn ca
MIÊU
Māo
Con mèo
TIỂU
Xiǎo
Nhỏ
Mơ mộng
SƯƠNG
Shuāng
Hạt sương
CÚC
Hoa Cúc
NHẠN
(,𪃛𪆒,𪈾)
Yàn
Chim nhạn
NHUẦN
(, )
Rùn
Thấm nhuần
THIÊM
Qiān
Tất cả
UNG
Yōng
Ung Châu
CẦN
Qín
Cần cù
THUYÊN
Chuán
Thuyên (nhanh nhẹn)
BĂNG
Bīng
Sao băng
LỆ
Tráng lệ


6 comments:

  1. Trong bảng này còn thiếu rất nhiều! Bạn nào muốn tra cứu tên mình mà chưa có thì các bạn có thể comment để mình up lên nhé! Thanks.

    ReplyDelete
    Replies
    1. chào bạn!!! Tên Đỗ Thị Ngọc Tam thì viết như thế nào vậy???

      Delete
  2. Tên Nguyễn Thị Ngọc Quý viet ntn

    ReplyDelete
  3. Cù Thị Tường Vy viết ra sao ạ?

    ReplyDelete
  4. 刘诗加,tên này dich ra tiếng việt là gì?

    ReplyDelete