BẢNG
CHỮ CÁI BÍNH ÂM HÁN NGỮ (PHẦN 2)
BẢNG VẬN MẪU (NGUYÊN ÂM)
BẢNG VẬN MẪU (NGUYÊN ÂM)
|
||
STT
|
TÊN VẬN MẪU
|
LIÊN HỆ VỚI TIẾNG
VIỆT
|
1
|
a
|
a
|
2
|
o
|
uô
|
3
|
e
|
ưa
|
4
|
i
|
i
|
5
|
u
|
u
|
6
|
ü
|
uy, tròn môi (
không được bè môi)
|
7
|
ai
|
ai
|
8
|
ei
|
ây
|
9
|
ao
|
ao
|
10
|
ou
|
âu
|
11
|
en
|
ên
|
12
|
ie
|
i+e đọc nhanh như yê
|
13
|
an
|
an
|
14
|
ang
|
ang
|
15
|
ing
|
ing
|
16
|
iou
|
i + âu, đọc
nhanh
|
17
|
eng
|
âng
|
18
|
ong
|
ung
|
19
|
ia
|
i + a, đọc
nhanh giữa 2 âm
|
20
|
iao
|
i + eo, đọc
nhanh giữa 2 âm
|
21
|
ian
|
i + an, đọc
nhanh 2 âm
|
22
|
in
|
in
|
23
|
iang
|
i + ang, đọc
nhanh giữa 2 âm
|
24
|
iong
|
I + ong
|
25
|
er
|
ơ + uốn lưỡi
thật nhanh
|
26
|
ua
|
oa
|
27
|
uo
|
uô
|
28
|
uai
|
oai
|
29
|
uei
|
uây
|
30
|
uan
|
oan
|
31
|
uen
|
uân
|
32
|
uang
|
oang
|
33
|
ueng
|
uâng
|
34
|
üe
|
uê
|
35
|
üan
|
oen
|
36
|
ün
|
yun, “yu” tròn môi một lúc rồi mới kết hợp “n”
|
No comments:
Post a Comment